*TRANG 15, DÂN SỐ

1.Dựa vào trang 15 Atlat Địa lí Việt Nam, mật độ dân số cao nhất nước ta ở

a.Đông Nam Bộ                                                       b.Đồng bằng sông Hồng

c.Duyên hải Nam Trung Bộ                                    d.Đồng bằng sông Cửu Long

2.Dựa vào trang 15 Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, thành phố nào sau đây của nước được phân cấp đô thị đặc biệt?

a.Hà Nội, Hải Phòng                                                b.Hà Nội, Đà Nẵng

c.Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh                                   d.Hà Nội, TP.Hò Chí Minh

3.Dựa vào trang 15 Atlat Địa lí Việt Nam, phát biểu nào sau đây không đúng khi nhận xét biểu đồ dân số nước ta qua các năm?

a.Dân số tăng nhanh và tăng liên tục

b.Dân số từ năm 1960 đến năm 2007 tăng nhanh.

c.Dân số thành thị và dân số nông thôn đều tăng

d.Dân số thành thị tăng chậm hơn dân số nông thôn

4.Nguyên nhân  chính nào làm cho mật độ dân số ở đồng bằng cao hơn ở miền núi là

a.Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời                      b.Cơ sở hạ tầng khá hoàn thiện

c.Dịch vụ y tế, văn hóa phát triển                         d.Trình độ kinh tế phát triển mạnh

*TRANG 16, DÂN TỘC

1.Dựa vào trang 16 Atlat Địa lí Việt Nam, khu vực nào sau đây của nước ta chủ yếu phân bố nhóm ngôn ngữ Việt – Mường?

a.Tây Nguyên                        b.Đồng bằng sông Hồng         c.Đồng bằng sông Cửu Long        d.Trung du và miền núi Bắc Bộ

2.Dựa vào trang 16 Atlat Địa lí Việt Nam, đồng bằng sông Cửu Long ngoài ngôn ngữ Việt – Mường còn có ngôn ngữ

a.hệ Nam Đảo                       b.hệ H’mông –dao                c.hệ Thái – Kađai     d.ngôn ngữ Môn – Khơme

3.Căn cứ vào trang 16 Atlat Địa lí Việt Nam, dân tộc chiếm tỉ lệ lớn nhất là

a.dân tộc Tày                        b.dân tộc Kinh                      c.dân tộc Mường                   d.dân tộc Khơme

*TRANG 17, KINH TẾ CHUNG

1.Dựa vào biểu đồ GDP phân theo khu vực kinh tế ở trang 17 Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết ý nào sau đây không đúng với nhận xét về chuyển dịch cơ cấu GDP.

a.Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và xây dựng              b.Giảm tỉ trọng ngành công nghiệp và xây dựng

c.Ngành dịch vụ giảm ít nhất (0,4%)                     d.Khu vực sản xuất vật chất giảm, khu vực dịch vụ tăng.

2.Dựa vào trang 17 Atlat, cho biết vùng có GDP bình quân đầu người cao nhất nước ta năm 2007 là

a.Đông Nam Bộ               b.Đồng bằng sông Hồng       c.Duyên hải Nam Trung Bộ    d.Đồng bằng sông Cửu Long

3.Dựa vào trang 17 Atlat Địa lí Việt Nam, trung tâm kinh tế ở vùng Đông Nam Bộ có quy mô lớn nhất là

a.Thủ Dầu Một                      b.Biên Hòa                c.Vũng Tàu                d.TP.Hồ Chí Minh

4.Dựa vào trang 17 Atlat, trung tâm nào sau đây có tỉ trognj ngành công nghiệp lớn nhất trong cơ cấu kinh tế?

a.Hà Nội                     b.TP.HCM                  c.Hải Phòng               d.Vũng Tàu

*TRANG 18 – 19, NÔNG NGHIỆP

1.Vùng nào sau đây có diện tích và sản lượng lương thực lớn nhất?

a.TDMNBB               b.Bắc Trung Bộ                     c.Nam Trung Bộ                   d.ĐBSCL

2.Vùng chuyên canh cây lương thực số 1 nước ta là

a.Đồng bằng sông Hồng           b.Đông Nam Bộ        c.Duyên hải Nam Trung Bộ       d.Đồng bằng sông Cửu Long

3.Vùng nào sau đây có diện tích và sản lượng chè lớn nhất cả nước?

a.Trung du và miền núi Bắc Bộ                  b.Tây Nguyên

c.Duyên hải Nam Trung Bộ                                    d.Đông Nam Bộ

4.Vùng nào sau đây có diện tích và sản lượng cà phê lớn nhất cả nước?

a.Trung du và miền núi Bắc Bộ                  b.Tây Nguyên

c.Duyên hải Nam Trung Bộ                                    d.Đông Nam Bộ

5.Vùng nào sau đây có diện tích và sản lượng cao su lớn nhất cả nước?

a.Trung du và miền núi Bắc Bộ                  b.Tây Nguyên

c.Duyên hải Nam Trung Bộ                                    d.Đông Nam Bộ

6.Vùng nào sau đây có diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất cả nước?

a.Bắc Trung Bộ                                             b.Duyên hải Nam Trung Bộ

c.Đông Nam Bộ                                            d.Đồng bằng sông Cửu Long.

7.Vùng nào sau đây có số lượng đàn trâu lớn nhất cả nước?

a.Trung du và miền núi Bắc Bộ                  b.Tây Nguyên

c.Duyên Hải Nam Trung Bộ                                   d.Đông Nam Bộ

8.Ở Tây Nguyên, chè chủ yếu được phân bố ở tỉnh

a.Kon Tum                 b.Đắk Lắk                              c.Đắk Nông                           d.Lâm Đồng

9.Dựa vào trang 18 Atlat Địa lí Việt Nam, ý nào sau đây không đúng với nhận xét biểu đồ tròn về GTSX và cơ cấu GTSX của các ngành trong nông nghiệp nước ta năm 2000 và năm 2007.

a.Tỉ trọng ngành nông nghiệp giảm 9%

b.Tỉ trọng ngành lâm nghiệp giảm 1,1%

c.Tỉ trọng ngành thủy sản tăng 10,1%

d.Quy mô GTSX năm 2007 lớn hơn 2,1 lần năm 2000

10.Dựa vào trang 19 Atlat Địa lí Việt Nam, ý nào sau đây không đúng khi nhận xét biểu đồ cột về diện tích cây công nghiệp nước ta năm 2000 –  2007

a.Diện tích cây lâu năm tăng

b.Diện tích cây hàng năm có năm tăng, năm giảm

c.Diện tích cây lâu năm tăng nhanh và liên tục

d.Tỉ trọng cây hàng năm tăng, cây lâu năm giảm.

*TRANG 20, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

1.Dựa vào trang 20 Atlat Địa lí Việt Nam, tỉnh nào dưới đây có giá trị khai thác thủy sản lớn nhất cả nước?

a.Tỉnh Cà Mau                                  b.Tỉnh Bình Thuận

c.Tỉnh Kiên Giang                            d.Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

2.Dựa vào trang 20 Atlat Địa lí Việt Nam, vùng kinh tế nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất cả nước?

a.Bắc Trung Bộ                                             b.Duyên hải Nam Trung Bộ

c.Trung du và miền núi Bắc Bộ                  d.Đồng bằng sông Cửu Long

3.Vùng có sản lượng  nuôi trồng thủy sản thấp nhất cả nước

a.Trung du và miền núi Bắc Bộ                  b.Bắc Trung Bộ

c.Tây Nguyên                                                            d.Đông Nam Bộ

4.Dựa vào trang 20 Atlat Địa lí Việt Nam, phát biểu nào sau đây không đúng với nhận xét biểu đồ cột về diện tích rừng của nước ta qua các năm?

a.Diện tích rừng tự nhiên tăng chậm

b.Diện tích rừng trồng tăng nhanh hơn

c.Diện tích rừng nước ta tăng, nhưng tăng không liên tục.

d.Diện tích rừng trồng và diện tích rừng tự nhiên đều tăng.

5.Tỉnh nào sau đây của Bắc Trung Bộ có giá trị sản xuất lâm nghiệp năm 2007 lớn nhất?

a.Nghệ An                  b.Hà Tĩnh                   c.Quảng Bình                        d.Quảng Trị

*TRANG 21-22, CÔNG NGHIỆP

1.Dựa vào trang 21 Atlat địa lí Việt Nam, tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ có GTSX lớn nhất so với cả nước?

a.Hà Giang                 b.Cao Bằng                c.Lạng Sơn                 d.Quảng Ninh

2.Dựa vào trang 21 Atlat địa lí Việt Nam, các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô giá trị sản xuất công nghiệp lớn hơn 120 nghìn tỉ đồng?

a.Hà Nội, Hải Phòng                                                b.TP.HCM, Biên Hòa

c.TP.HCM, Hà Nội                                       d.TP.HCM, Thủ Dầu Một.

3.Dựa vào trang 21 Atlat địa lí Việt Nam, vùng kinh tế nào sau đây của nước ta có quy mô giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất

a.Trung du và miền núi Bắc Bộ                  b.Đồng bằng sông Hồng

c.Duyên hải Nam Trung Bộ                                    d.Đông Nam Bộ

4.Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chính của ngành công nghiệp trọng điểm?

a.Nguồn nguyên liệu dồi dào, tài nguyên thiên nhiên phong phú

b.Sản phẩm có liên quan đến nhiều ngành kinh tế khác.

c.Đem lại hiệu quả kinh tế cao, thị trường tiêu thụ lớn

d.Có thế mạnh trong một thời điểm nhất định

5.Ý nào không phải là yếu tố chính ảnh hưởng đến sự phân bố công nghiệp nước ta?

a.Vị trí địa lí                                                  b.Cơ sở hạ tầng

c.Thời tiết và khí hậu                                               c.Tài nguyên và nguyên liệu

*TRANG 23, GIAO THÔNG

1.Dựa vào trang 23 Atlat Địa lí Việt Nam, tuyến đường quan trọng nối liền các tỉnh Đồng bằng sông Hồng với các tỉnh Tây Bắc là

a.quốc lộ 1A                                                  b.quốc lộ 3

c.quốc lộ 5                                                     d.quốc lộ 6

2.Dựa vào trang 21 Atlat địa lí Việt Nam, quốc lộ nào sau đây là huyết mạch kinh tế kết nối các tỉnh Tây Nguyên vơi các tỉnh thành khác trong cả nước?

a.Quốc lộ 19                                                  b.Quốc lộ 14

c.Quốc lộ 20                                                  d.Quốc lộ 24

3.Cảng sông nào sau đây có quy mô lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?

a.Cảng Bến Tre                                             b.Cảng Mỹ Tho

c.Cảng Cần Thơ                                            d.Cảng Kiên Giang

*TRANG 24, THƯƠNG MẠI

1.Dựa vào Atlat trang 24 Địa lí Việt Nam, thành phố có giá trị xuất, nhập khẩu lớn nhất nước ta năm 2007 là

a.Hà Nội                                                         b.TP.HCM

c.TP.Đà Nẵng                                                            d.TP.Hải Phòng

2.Dựa vào Atlat trang 24 Địa lí Việt Nam,ý nào sau đây không đúng với nhận xét biểu đồ cơ cấu giá trị hàng xuất – nhập khẩu năm 2007?

a.Nguyên, nhiên, vật liệu chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu hàng nhập khẩu.

b.Hàng công nghiệp nhẹ chiếm tỉ trognj lớn nhất trong cơ cấu hàng xuất khẩu.

c.Quy mô giá trị hàng nhập khẩu luôn lớn hơn hàng xuất khẩu.

d.Cán cân xuất nhập khẩu 2007 dương.

3.Dựa vào Atlat trang 24 Địa lí Việt Nam, cho biết thị trường xuất, nhập khẩu chính của nước ta ở châu Á năm 2007 là

a.Nhật Bản                 b.Hàn Quốc               c.Đài Loan                 d.Trung Quốc

4.Dựa vào Atlat trang 24 Địa lí Việt Nam, cho biết ý nào sau đây không đứng khi nhận xét nội dung biểu đồ xuất – nhập khẩu hàng hóa qua các năm?

a.Giảm tỉ trọng nhập khẩu, tăng tỉ trọng xuất khẩu

b.Tổng xuất nhập khẩu hàng hóa tăng

c.Giá trị nhập khẩu tăng nhanh

d.Giá trị xuất khẩu tăng chậm

*TRANG 25, DU LỊCH

1.Dựa vào trang 25 Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết vùng kinh tế nào sau đây của nước ta có di sản thiên nhiên thế giới?

a.Đồng bằng sông Hồng                              b.Duyên hải Nam Trung Bộ

c.Trung du và miền núi Bắc Bộ                  d.Đồng bằng sông Cửu Long

2.Trung tâm du lịch quốc gia nào sau đây của nước ta có di sản văn hóa thế giới?

a.Huế              b.Hà Nội                    c.Đà Nẵng                  d.TP.HCM

3.Dựa vào trang 25 Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết ý nào sau đây không đúng khi nhận xét biểu đồ cột thể hiện khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta từ 1995 – 2007

a.Tổng lượng khách du lịch tăng nhanh

b.Khách du lịch nội địa chiếm tỉ trọng lớn

c.Khách du lịch và doanh thu du lịch tăng

d.Số lượng khách nội địa tăng 4 lần, khách quốc tế tăng 3 lần.

4.Dựa vào trang 25 Atlat Địa lí Việt Nam, năm 2007, tỉ trọng cơ cấu khách du lịch quốc tế đến nước ta lớn nhất thuộc về

a.Trung Quốc                                                            b.Hàn Quốc

c.Nhật Bản                                                     d.Các nước Đông Nam Á

*TRANG 26, VÙNG TDMN BẮC BỘ, VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

1.Dựa vào trang 26, Atlat Địa lí Việt Nam, thế mạnh chăn nuôi gia sức lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

a.trâu                          b.bò                            c.ngựa                                     d.voi

2.Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích và sản lượng cây trồng nào lớn nhất cả nước?

a.Cây chè                   b.Cà phê                     c.Cao su                                 d.Bông

3.Thế mạnh chính trong công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là

a.thủy điện, khai thác khoáng sản

b.công nghiệp chế biến thủy sản và thủy điện

c.công nghiệp chế biến nông sản và khoáng sản

d.công nghiệp luyện kim và cơ khí

VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

1.Yếu tố tự nhiên nào sau đây không phải là điều kiện để phát triển cây lương thực?

a.Đất phù sa màu mỡ                                               b.Trình độ tham canh cao

c.Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa                 c.Năng suất lúa cao nhất cả nước

2.Tỉnh/thành phố nào sau đây có điều kiện phát triển kinh tế biển thuận lợi nhất?

a.Hải Phòng               b.Thái Bình               c.Nam Định               d.Ninh Bình

*TRANG 27, VÙNG BẮC TRUNG BỘ

1.Dựa vào trang 27 Atlat Địa lí Việt Nam, cửa khẩu quốc tế Na Mèo nằm ở tỉnh

a.Thanh Hóa              b.Nghệ An                 c.Hà Tĩnh                   d.Quảng Bình

2.Vùng Bắc Bộ có số lượng đàn bò lớn nhất ở các tỉnh

a.Thanh Hóa, Nghệ An                                b.Nghệ An, Hà Tĩnh

c.Hà Tĩnh, Quảng Bình                                d.Quảng Trị, Thừa Thiên Huế

3.Vùng Bắc Bộ có diện tích và sản lượng cây lương thực  lớn nhất ở các tỉnh

a.Thanh Hóa, Hà Tĩnh                                             b.Nghệ An, Quảng Bình

c.Quảng Trị, Thanh Hóa                              d.Thanh Hóa, Nghệ An

4.Dựa vào trang 27 Atlat Địa lí Việt Nam,trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất?

a.Bỉm Sơn                  b.Thanh Hóa                         c.Vinh                                    d.Huế

5.Trung tâm du lịch quốc gia của vùng Bắc Trung Bộ nằm ở tỉnh nào sau đây?

a.Thanh Hóa              b.Hà Tĩnh                               c.Quảng Bình                        d.Thừa Thiên – Huế

6.Ở Bắc Trung Bộ, di sản thiên nhiên thế giới nằm ở tỉnh

A.Nghệ An                 b.Hà Tĩnh                               c.Quảng Bình                        d.Quảng Trị

*TRANG 28, VÙNG DHNTB VÀ TÂY NGUYÊN

1.Dựa vào trang 28 Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết Duyên hải Nam Trung Bộ có bao nhiêu tỉnh/thành phố?

a.6                               b.7                               c.8                                           d.9

2.Ở Duyên hải Nam Trung Bộ, cây dừa chủ yếu được phân bố ở

a.Bình Định               b.Phú Yên                  c.Khánh Hòa                         d.Bình Thuận

3.Dựa vào trang 28 Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết trung tâm công nghiệp nào ở Duyên hải Nam Trung Bộ có quy mô giá trị sản xuất công nghiệp từ 9 – 40 nghìn tỉ đồng.

a.Đà Nẵng, Quảng Ngãi                                           b.Đà Nẵng, Quy Nhơn.

c.Nha Trang, Phan Thiết                                          d.Nha Trang, Đà Nẵng

*VÙNG TÂY NGUYÊN

1.Cao nguyên nào sau đây ở Tây Nguyên tiếp giáp với Đông Nam Bộ và tiếp giáp Duyên hải Nam Trung Bộ?

a.Cao nguyên Mơ Nông                                           b.Cao nguyên Di Linh

c.Cao nguyên Lâm Viên                                          d.Cao nguyên Đắk Lắk

2.Tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên có độ che phủ rừng lớn hơn 60% diện tích toàn tỉnh?

a.Gia Lai                    b.Đắk Lắk                  c.Lâm Đồng                           d.Đắk Nông

3.Tỉnh nào sau đây của Tây Nguyên có diện tích và sản lượng cà phê lớn nhất?

a.Gia Lai                    b.Đắk Lắk                  c.Lâm Đồng                           d.Đắk Nông

4.Yếu tố nào sau đây của tự nhiên ảnh hưởng chính đến sự phát triển và phân bố cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên?

a.Hình thái địa hình và đất trồng                           b.Khí hậu và độ cao địa hình

c.Lượng mưa và đất trồng                                       d.Khí hậu và đất đai

5.Tuyến đường được đánh giá quan trọng nhất nối liền Tây Nguyên với Đông Nam Bộ và các vùng khác là

a.Quốc lộ 20              b.Quốc lộ 27                         c.Quốc lộ 28                          d.Quốc lộ 14

6.Cửa khẩu quốc tế nằm ở ngã ba biên giới giữa Việt Nam, Lào, Campuchia là

a.Bờ Y                                    b.Nam Giang                         c.Lệ Thanh                            d.Mộc Bài

*TRANG 29, VÙNG ĐÔNG NAM BỘ VÀ ĐB SÔNG CỬU LONG

Đông nam bộ

1.Khu kinh tế cửa khấu Mộc Bài nằm ở tỉnh nào sau đây?

a.Tây Ninh                 b.Bình Phước                                    c.Bình Dương                                    d.Đồng Nai

2.Loại cây công nghiệp nào sau đây có diện tích và sản lượng lớn nhất cả nước?

a.Cà phê, hồ tiêu       b.Cao su, chè             c.Điều, hồ tiêu                      d.Cao su, điều

3.Nhân tố nào sau đây không phải là nguyên nhân ảnh hưởng đến sự phân bố và phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ

a.Lực lượng lao động đông đảo và có trình độ tay nghề cao

b.Tài nguyên thiên nhiên và nguồn nguyên liệu dồi dào

c.Cơ sở hạ tầng và dịch vụ công nghiệp phát triển

d.Khí hậu cận xích đạo, có hai mùa mưa và khô

4.Tỉnh nào sau đây của Đông Nam Bộ có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn nhất?

a.Bình Dương                                    b.Bình Phước                                    c.Đồng Nai                            d.Tây Ninh

Vùng Đồng bằng sông Cửu Long

1.Tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long

a.Tiền Giang, Bến Tre            b.Long An, Đồng Tháp      c.Sóc Trăng, An Giang         d.Kiên Giang, An Giang.

2.Tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa thấp nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long

a.Bạc Liêu, Cà Mau                                      b.Bến Tre, Cà Mau

c.Trà Vinh, Cần Thơ                                                d.Tiền Giang, Sóc Trăng.

3.Tỉnh nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng thịt heo xuất chuồng tính theo đầu người thấp nhất vùng?

a.Kiên Giang             b.Long An                  c.Tiền Giang              d.Cà Mau

            CHƯƠNG 1

1.Trong công cuộc đổi mới ở nước ta, lĩnh vực được đổi mới đầu tiên là

a.nông nghiệp                       b.công nghiệp                                   c.dịch vụ                    d.chăn nuôi

2.Ý nào sau đây không phải là xu thế Đổi mới của nước ta?

a.Dân chủ hóa đời sống kinh tế, xã hội

b.Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần teo định hướng XHCN

c.Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới

d.Hiện đại hóa ngành nông nghiệp để trỏe thành ngành xuất khẩu hàng đầu của nước ta

3.Việt Nam gia nhập ASEAN vào thời gian nào

a.Tháng 5 năm 1992                                                b.Tháng 2 năm 1998

c.Tháng 7 năm 1995                                                d.Tháng 12 năm 2001

4.Việt Nam và Hoa Kì bình thường hóa quan hệ vào đầu năm

a.1992                                    b.1995                                    c.1996                                    d.2000

5.Việt Nam là thành viên thứ bao nhiêu của WTO?

a.149                          b.150                          c.151                          d.152

6.Chiều dàu đường biên giới trên đất liền của nước ta hơn

a.4600km                   b.4700km                  c.6400km                   d.6700 km

7.Đường bờ biển nước ta dài khoảng

a.2360km                   b.3260km                  c.3600km                   d.4600km

8.Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi được thể hiện

a.cấu trúc địa hình đa dạng

b.địa hình đồi núi chiếm ¾ diện tích lãnh thổ

c.địa hình đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ

d.địa hình núi cao chiếm 1% diện tích thổ.

9.Đặc điểm giống nhau của địa hình vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc là

a.hướng núi tây bắc – đông nam                                        b.chủ yếu núi cao

c.chủ yếu núi trung bình, thấp                                                       c.hướng núi cánh cung

10.Địa hình nước ta chủ yếu là

a.đồi núi cao                                                             b.đồi núi thấp

c.cao nguyên                                                             d.đồng bằng

 

 

Categorised in: ,